Báo giá Túi sơ cứu cứu thương y tế PCCC tại Nam Từ Liêm Hà Nội
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 02 năm 2021 và thay thế Thông tư số 56/2014/TT-BCA ngày 12 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành.
Bộ sơ cứu loại A kích thước 50x30x25cm loại cỡ lớn đạt chuẩn Model: BSC-A Hãng: KT Việt Nam Kèm theo giấy xuất xưởng đóng dấu KT Dùng cho 25 người Kích thước: Chuẩn 50*28*25cm theo quy định của công an PCCC Đáp ứng kiểm tra của công an PCCC Giá đã bao gồm 27 vật tư y tế đóng trong túi theo quy định + túi đựng
Túi sơ cứu dùng cho những đơn vị nào
Lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành đã được trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ theo định mức bằng hoặc cao hơn quy định tại thông tư này trước thời điểm thông tư này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục sử dụng cho đến khi phương tiện bị hỏng phải thay thế; trường hợp chưa được trang bị hoặc đã được trang bị nhưng thấp hơn số lượng quy định tại thông tư này thì thực hiện theo thông tư này.
DANH MỤC, SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ TRANG BỊ CHO 01 ĐỘI DÂN PHÒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 150/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an)
STT |
DANH MỤC |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN VỊ |
NIÊN HẠN SỬ DỤNG |
1 |
Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg |
05 |
Bình |
Theo quy định của nhà sản xuất |
2 |
Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít |
05 |
Bình |
Theo quy định của nhà sản xuất |
3 |
Đèn pin (độ sáng 200 lm, chịu nước IPX4) |
02 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
4 |
Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao) |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
5 |
Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm) |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
6 |
Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5 kg, cán dài 50 cm) |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
7 |
Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg) |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
8 |
Túi sơ cứu loại A (Theo Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế) |
01 |
Túi |
Hỏng thay thế |
9 |
Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg. |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
DANH MỤC, SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ TRANG BỊ CHO 01 ĐỘI PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 150/2020/TT-BCA, ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an)
STT |
DANH MỤC |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN VỊ |
NIÊN HẠN SỬ DỤNG |
|
Thuộc phụ lục III Nghị định số 136/2020/NĐ-CP |
Thuộc phụ lục II Nghị định số 136/2020/NĐ-CP |
||||
1 |
Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg |
03 |
05 |
Bình |
Theo quy định của nhà sản xuất |
2 |
Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít |
03 |
05 |
Bình |
Theo quy định của nhà sản xuất |
3 |
Mũ chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
03 |
05 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
4 |
Quần áo chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
03 |
05 |
Bộ |
Hỏng thay thế |
5 |
Găng tay chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
03 |
05 |
Đôi |
Hỏng thay thế |
6 |
Giầy, ủng chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
03 |
05 |
Đôi |
Hỏng thay thế |
7 |
Mặt nạ lọc độc (đáp ứng QCVN 10:2012/BLĐTBXH) |
03 |
05 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
8 |
Đèn pin (độ sáng 200lm, chịu nước IPX4) |
01 |
02 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
9 |
Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao) |
01 |
02 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
10 |
Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm) |
01 |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
11 |
Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5 kg, cán dài 50 cm) |
01 |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
12 |
Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg) |
01 |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
13 |
Túi sơ cứu loại A (Theo Thông tư số 19/2016/TT- BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế) |
01 |
02 |
Túi |
Hỏng thay thế |
14 |
Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg. |
– |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
15 |
Bộ đàm cầm tay (đáp ứng tiêu chuẩn IP54) |
– |
02 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân đầu tư trang bị các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ để đẩy mạnh công tác xã hội hóa trong lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy. túi sơ cứu cứu thương pccc giá rẻ
Túi sơ cứu Loại A, B, C
Mã SP: TSC – ABC
TT | Quy mô khu vực làm việc | Số lượng và loại túi |
1 | ≤ 25 người lao động | Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại A |
2 | Từ 26 – 50 người lao động | Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại B |
3 | Từ 51 – 150 người lao động | Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại C |
Quy Định Vật Tư Trang Bị Cho 1 Túi:
STT | Yêu cầu trang bị tối thiểu | Túi A
30x22x22cm |
Túi B
35x22x22cm |
Túi C
40x30x22cm |
1 | Băng dính (cuộn) | 02 | 02 | 04 |
2 | Băng kích thước 5 x 200 cm (cuộn) | 02 | 04 | 06 |
3 | Băng kích thước 10 x 200 cm (cuộn) | 02 | 04 | 06 |
4 | Băng kích thước 15 x 200 cm (cuộn) | 01 | 02 | 04 |
5 | Băng tam giác (cái) | 04 | 04 | 06 |
6 | Băng chun | 04 | 04 | 06 |
7 | Gạc thấm nước (10 miếng/gói) | 01 | 02 | 04 |
8 | Bông hút nước (gói) | 05 | 07 | 10 |
9 | Garo cao su cỡ 6 x 100 cm (cái) | 02 | 02 | 04 |
10 | Garo cao su cỡ 3 x 100 cm (cái) | 02 | 02 | 04 |
11 | Kéo cắt băng | 01 | 01 | 01 |
12 | Panh không mấu thẳng kích thước 16 – 18 cm | 02 | 02 | 02 |
13 | Panh không mấu cong kích thước 16- 18 cm | 02 | 02 | 02 |
14 | Găng tay khám bệnh (đôi) | 05 | 10 | 20 |
15 | Mặt nạ phòng độc thích hợp | 01 | 01 | 02 |
16 | Nước muối sinh lý NaCl 9 ‰ (lọ 500ml) | 01 | 03 | 06 |
17 | Dung dịch sát trùng (lọ): | |||
– Cồn 70° | 01 | 01 | 02 | |
– Dung dịch Betadine | 01 | 01 | 02 | |
18 | Kim băng an toàn (các cỡ) | 10 | 20 | 30 |
19 | Tấm lót nilon không thấm nước | 02 | 04 | 06 |
20 | Phác đồ sơ cứu | 01 | 01 | 01 |
21 | Kính bảo vệ mắt | 02 | 04 | 06 |
22 | Phiếu ghi danh mục trang thiết bị có trong túi | 01 | 01 | 01 |
23 | Nẹp cổ | 01 | 01 | 02 |
24 | Nẹp cánh tay | 01 | 01 | 01 |
25 | Nẹp cẳng tay | 01 | 01 | 01 |
26 | Nẹp đùi | 01 | 01 | 02 |
27 | Nẹp cẳng chân | 01 | 01 | 02 |
Mua túi sơ cứu cứu thương theo thông tư 150 ở đâu tại Hà Nội
Khi có nhu cầu mua thiết bị pccc, các loại bình cứu hỏa, nạp sạc bình cứu hỏa, Bộ sơ cứu loại A pccc, khách hàng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ bên dưới:
Thiết bị pccc Hưng Thịnh
Website: https://thietbipccchungthinh.com.vn/
Email: thietbipccchungthinh@gmail.com
Hotline: 0977172114
Bình cứu hỏa giá rẻ, đơn vị bán Bình cứu hỏa giá rẻ, chuyên bán Bình cứu hỏa giá tốt nhất, điểm bán bình chữa cháy giá rẻ, đơn vị cung cấp bình chữa cháy giá tốt, nhà cung cấp Bình cứu hỏa giá rẻ, bán Bình cứu hỏa giá rẻ nhất, điểm bán Bình cứu hỏa tại Hà Nội, bán các loại bình chữa cháy giá rẻ cho các cơ quan, mua các loại bình chữa cháy giá rẻ ở đâu cho trường học, chuyên bán các loại bình chữa cháy giá rẻ tại KCN, bảo trì hệ thống báo cháy giá tốt nhất chung cư cao tổn, điểm bán các sản phẩm chữa cháy giá rẻ Hà Nội, bán bình chữa cháy giá tốt tại Hà Nội, nơi bán bình chữa cháy giá rẻ tại Hà Nội, nhà phân phối bình chữa cháy giá rẻ tại Hà Nội, công ty cung cấp bình cứu hỏa giá rẻ tại Hà Nội, mua bình cứu hỏa giá rẻ ở đâu tại Hà Nội, dịch vụ thuê bình cứu hỏa tại Hà Nội, báo giá bình cứu hỏa giá rẻ tại Hà Nội, báo giá các loại bình chữa cháy tại Hà Nội, cơ sở bán các loại bình chữa cháy giá rẻ tại Hà Nội,
Nạp sạc bình chữa cháy tại Hà Nội giá rẻ, chuyên nạp sạc bình chữa cháy tại Hà Nội giá tốt, công ty nạp sạc bình chữa cháy tại Hà Nội, cửa hàng nạp sạc bình chữa cháy tại Hà Nội giá rẻ, nạp sạc bình chữa cháy giá rẻ tại Hà Nội, nạp sạc bình chữa cháy giá rẻ nhất tại Hà Nội, nạp sạc bình chữa cháy tại Hà Nội giá tốt nhất, đơn vị nạp sạc bình chữa cháy giá tốt tại Hà Nội, đơn vị cung cấp dịch vụ nạp xạc bình chữa cháy tại Hà Nội, nạp bình cứu hỏa tại Hà Nội giá rẻ, đơn vị nạp lại bình cứu hỏa tại Hà Nội, tìm công ty nạp xạc bình chữa cháy tại Hà Nội, cơ sở nạp bình cứu hỏa giá rẻ.